OncoCare Cancer Centre
Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật/MBBS (Delhi) – Chứng nhận Hội đồng Hoa Kỳ (Nội khoa) – Chứng nhận Hội đồng Hoa Kỳ (Huyết học) – Chứng nhận Hội đồng Hoa Kỳ (Ung thư Y khoa)
Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật/MBBCH, BAO (Ireland) – Thành viên Royal College of Physicians/MRCP (Vương quốc Anh) – Học bổng Royal College of Physicians Luân Đôn/FRCP (Edinburgh) – Học bổng Royal College of Physicians Luân Đôn/FRCP (Ung thư Y khoa)
Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật/MBBS (Singapore) – Hội đồng Nội khoa Hoa Kỳ – Hội đồng Ung thư Y khoa Hoa Kỳ – Chuyên khoa Học viện Y khoa Singapore/FAMS (Ung thư Y khoa)
Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật/MBBS (Singapore) – Thạc sĩ Y khoa/MMed (Singapore) – Thành viên Royal College of Physicians/MRCP (Vương quốc Anh) – Chuyên khoa Học viện Y khoa Singapore/FAMS (Ung thư Y khoa)
MBBS (Úc, Honours), MRCP (Vương quốc Anh), MD (Vương quốc Anh)
MBBS (Singapore) – MRCP (United Kingdom)
Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật/MBBS (Singapore) – Thạc sĩ Y khoa/MMed (Singapore) – Thành viên Trường Cao đẳng Bác sĩ Gia đình/FCFP (Singapore) – Chuyên khoa Học viên Y khoa Singapore/FAMS (Bác sĩ giảm nhẹ)
Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật/MBBS (Singapore) – Thạc sĩ Y khoa/MMed (Singapore) – Thành viên Royal College of Physicians/MRCP (Vương quốc Anh) – Chuyên khoa Học viên Y khoa Singapore/FAMS (Ung thư Y khoa)
Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật/MBBS (Singapore) – Thành viên Royal College of Physicians/MRCP (Vương quốc Anh)
MBBS (Singapore) – M.Med (Singapore) – MRCP (Vương quốc Anh) – FAM (Ung thư y tế) – MHsc (Duke, USA)